Du học Pháp cũng đang được đông đảo sinh viên quốc tế quan tâm. Vậy du học Pháp có những điều kiện và lợi ích gì? Hãy cùng duhoc360.vn tìm hiểu bài viết dưới đây nhé!
Nội dung chính
Lợi ích khi du học Pháp
Đây là nền giáo dục được chính phủ Pháp tài trợ.
So với các quốc gia khác, Pháp là quốc gia tài trợ nhiều nhất cho nền giáo dục. Bên cạnh đó, mức học phí khi bạn đi du học cũng được tài trợ lên đến 90% so với những quốc gia khác.
Chất lượng giáo dục nổi tiếng trên thế giới
Bên cạnh chất lượng giáo dục tốt, thì nền giáo dục Pháp cũng sở hữu cơ sở nghiên cứu khoa học tiên tiến. Với rất nhiều giải Nobel về khoa học được trao ở quốc gia này. Pháp còn là quê hương của hơn 60 nhân vật nhận giải Nobel chẳng hạn như Jean-Pierre Sauvage – giải Nobel Hóa học (2016),Françoise Barré Sinoussi – giải Nobel Y học (2008).
Được đi du lịch không chỉ trong Pháp mà còn cả các quốc gia Châu Âu.
Pháp là quốc gia có nền văn hóa quý tộc châu Âu cực kỳ phát triển ở những thế kỷ trước. Ở Pháp có số di sản thế giới UNESCO nhiều thứ ba ở châu Âu.
Quốc gia này luôn nằm trong TOP những quốc gia có nền du lịch phát triển nhất. Bên cạnh đó bạn có thể đi du lịch các nước như Đức, Ý, Bỉ với chi phí rẻ.
Điều kiện sống và làm việc ở Pháp rất tốt
Là du học sinh Pháp bạn có thể làm thêm trong quá trình học tập. Để tích lũy kinh nghiệm phục vụ cho công việc sau khi ra trường hoặc trang trải chi phí sinh hoạt sống hàng ngày.
Với nền kinh tế phát triển, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm việc làm thêm trong thời gian sinh sống và học tập tại Pháp. Với mức lương từ 8 – 15 Euro/ giờ khá dễ dàng.
Điều kiện du học Pháp
Điều kiện học vấn:
Mỗi bậc học sẽ có mỗi điều kiện khác nhau. Cụ thể như sau:
Bậc đại học
- Tốt nghiệp THPT, có giấy báo đỗ đại học của một trường tại Việt Nam.
- Có chứng chỉ TCF>350, điểm viết >10 hoặc chứng chỉ DELF B2 trở lên.
- Học lực khá trở lên
Tuy nhiên nếu muốn hồ sơ của bạn chiếm lợi thế, bạn nên để ý đến điểm trung bình các môn học liên quan đến chuyên ngành của mình. Chẳng hạn nếu bạn muốn theo ngành Công nghệ sinh học thì bộ phận xét hồ sơ sẽ đặc biệt chú ý đến điểm Sinh học và Toán học của bạn.
Bậc thạc sĩ
- Tốt nghiệp đại học cùng khối ngành
- Có chứng chỉ TCF>400, điểm viết >10 hoặc chứng chỉ DELF B2 trở lên.
- Tốt nghiệp loại trung bình khá trở lên
Ở Pháp không yêu cầu kinh nghiệm làm việc, nhưng bạn cũng có thể tham gia các hoạt động xã hội, thực tập liên quan đến chuyên ngành để hồ sơ của mình được đẹp hơn nhé.
Bậc tiến sĩ
- Tốt nghiệp cao học có bằng Thạc sĩ của châu Âu
- Có chứng chỉ TCF>400, điểm viết >10 hoặc chứng chỉ DELF B2 trở lên.
- Đáp ứng được yêu cầu của trường, trình bày công trình nghiên cứu của mình.
Về tài chính:
Chứng minh tài chính đối với châu Âu khá đơn giản, bạn chỉ cần có Sổ tiết kiệm đứng tên mình mở tại ngân hàng trước 3 tháng với mức tối thiểu là 7400€. Đây cũng chính là mức sinh hoạt phí 1 năm tại Pháp do lãnh sự quy định.
Chi phí du học Pháp
Học phí:
Chính phủ Pháp luôn có những chính sách đẩy mạnh giáo dục, đó là hỗ trợ 90% học phí các trường công lập cho cả sinh viên bản địa và sinh viên quốc tế. Bởi vì không hỗ trợ hoàn toàn 100% nên bạn vẫn cần phải trả một khoản phí ghi danh khoảng 200-300€. Cụ thể như sau:
Bằng Đại học | 184€ ~ 4.5tr |
Bằng Thạc sĩ | 256€ ~ 6.3tr |
Bằng Kỹ sư | 610€ ~ 15tr |
Bằng Tiến sĩ | 391€ ~ 9.6tr |
Đối với các trường tư thục và chương trình học bằng tiếng Anh, học phí rơi vào khoảng 4.500-10.000€/năm ở các trường tư thục và 6000€/năm với chương trình học bằng tiếng Anh.
Chi phí sinh hoạt
- Về nhà ở: Tiền thuê nhà tại thủ đô Paris vào khoảng 400-500€/tháng, các thành phố khác như Lyon, Marseille, Toulouse..vv có chi phí rẻ hơn vào khoảng 300-400€/tháng
- Về chi phí ăn uống:Tùy vào mức độ sinh hoạt, chi phí sẽ dao động từ 30-50€/tháng
- Về chi phí đi lại:Đối với các phương tiện như bus và metro giá vé chỉ 1.5€ vé.
Thủ tục, hồ sơ du học Pháp
Bạn cần chuẩn bị một bộ hồ sơ đầy đủ với các giấy tờ sau :
- 01 tờ khai xin visa dài hạn.
- 01 ảnh mới nhất (nền trắng kích cỡ 3,5×4,5)
- Bản sao 5 trang đầu và các trang có visa trên Hộ chiếu (còn hiệu lực nhiều hơn 6 tháng so với hiệu lực của visa)
- Giấy khai sinh (công chứng dịch sang tiếng Pháp)
- Giấy chứng nhận đã trải qua vòng phỏng vấn tại Campus France.
- Các giấy tờ chứng minh trình độ học vấn của bạn ( chứng nhận nhập học, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông bản sao hay thẻ sinh viên …)
- Giấy chứng nhận đăng ký học hoặc đã được chấp nhận tại một trường đại học của Pháp
- Chứng chỉ trình độ tiếng Pháp(TCF, DELF …)
- Giấy tờ chứng minh tài chính.
- Đối với sinh viên nhận học bổng: giấy chứng nhận học bổng (ghi rõ thời gian và số tiền học bổng được cấp).
- Đối với các sinh viên tự túc: giấy chứng minh có ít nhất 7.400 Euro trong tài khoản ngân hàng và thẻ tín dụng quốc tế. Trường hợp có người bảo lãnh ở Pháp thì phải nộp giấy chứng nhận bảo lãnh do người bảo lãnh ký, giấy tờ tuỳ thân của người bảo lãnh (như: chứng minh thư, hộ chiếu và thẻ cư trú), giấy tờ chứng minh thu nhập người bảo lãnh (như: bảng lương ba tháng gần đây nhất, tờ khai thuế thu nhập mới nhất), hợp đồng thuê nhà hoặc giấy tờ sở hữu nhà…
- Chứng nhận chỗ ở tại Pháp: Nếu có người bảo lãnh cho tạm trú, ngoài giấy chứng nhận cho tạm trú thì cần có bản sao giấy tờ sở hữu nhà hay hợp đồng thuê nhà, hoá đơn EDF hoặc điện thoại, các bản sao giấy tờ tùy thân của người bảo lãnh. Trong danh sách các giấy tờ cần phải nộp khi xin visa du học Pháp cần có attestation d’hébergement hoặc xác nhận đặt phòng. Trong thực tế nhiều sinh viên phải liên lạc với bạn bè tại Pháp để có giấy tờ này. Việt Pháp Á Âu sẽ tư vấn và hỗ trợ bạn miễn phí các thủ tục này.
Một số ngành học hot nhất tại Pháp
SỐ THỨ TỰ | TÊN NGÀNH NGHỀ |
1 | – Kĩ thuật viên bán hàng từ xa |
2 | – Tùy viên thương mại phụ trách hàng hóa trung gian và nguyên liệu thô |
3 | – Kế toán, kiểm toán và kiểm soát tài chính |
4 | – Nghiên cứu viên tin học |
5 | – Chuyên viên tin học |
6 | – Bán hàng |
7 | – Quản lý hoạt động bảo hiểm |
8 | – Kĩ sư thiết bị xây dựng, xử lý máy móc nông nghiệp |
9 | – Tạo hình thủy tinh |
10 | – Sản xuất xi măng |
11 | – Vận hành máy móc sản xuất các sản phẩm công nghiệp về đồ gỗ |
12 | – Kĩ thuật viên về xây dựng kế hoạch công nghiệp |
13 | – Thiết kế cơ khí |
14 | – Gia công kim loại |
15 | – Thiết kế điện – điện tử |
16 | – Gia công các sản phẩm điện – điện tử |
17 | – Kĩ thuật viên về sản xuất kim loại |
18 | – Kĩ thuật viên kiểm soát chất lượng về sản xuất kim loại |
19 | – Kĩ thuật viên kiểm tra – thử nghiệm – đánh giá các sản phẩm điện – điện tử |
20 | – Kĩ thuật viên sản xuất theo quy trình công nghiệp |
21 | – Kĩ thuật viên sản xuất đồ gỗ |
22 | – Lắp đặt – bảo trì hệ thống thang máy |
23 | – Thanh tra công nghiệp |
24 | – Bảo trì hệ thống điện |
25 | – Thiết kế công trình xây dựng |
26 | – Đo đạc địa chất |
27 | – Nghiên cứu kĩ thuật công trình xây dựng |
28 | – Quản lý công trường xây dựng |
29 | – Kĩ sư phụ trách xây dựng |
Một số trường đại học tốt nhất Pháp
- Đại học Paris Nanterre – Paris X (Nanterre)
- Đại học Clermont-Auvergne (Clermont-Ferrand)
- Đại học Aix – Marseille (Marseille)
- Đại học Toulouse II Jean – Jaurès (Toulouse)
- Đại học Lyon-II (Lyon)
- Đại học Rennes-I (Rennes)
- Đại học Rennes-II (Rennes)
- Đại học Angers (Angers)
- Đại học Le Mans (Le Mans)
- Đại học Tours (Tours)
- Đại học Évry Val D`Essonne
- Đại học Rouen-Normandie (Mont-Saint-Aignan)
- Đại học Limoges
- Đại học Lorraine (Metz)
- Đại học Grenoble Alpes (Saint-Martin-d’Hères)
- Đại học Paris-Sud – Paris XI (Orsay)
- L’école des hautes études en sciences sociales (EHESS)
- Đại học Paris Sorbonne Nouvelle – Paris III (Paris)
- Đại học Artois
- Đai học Avignon và Pays du Vaucluse
- 21.Đại học Bordeaux Montaigne
- Đại học Bourgogne
- Đại học Bretagne – Occidentale
- Đại học Bretagne – Sud
- 25.Đại học Caen Normandie
- Đại học Cergy Pontoise
- Đại học Savoie Mont Blanc
- Đại học Toulon
- Đại học Toulouse 2- Jean Jaures
- Đại học Toulouse 1 Capitole
- Đại học Toulouse 3 – Paul Sabatier
- Đại học Strasbourg
- Đại học Tours
- Đại học Versailles – Saint Quentin en Yvelines
- 35.Đại học Perpignan Via Domilita
- Đại học Picardie Junes Verne
- Đại học Poitiers
- Đại học Bách khoa vùng Hautes de France
- Đại học Reims Campagne Ardennne
- Đại học Rouen – Normandie
- Đại học Jean Monnet Saint – Etienne
- Đại học Nimes
- Đại học Montpellier
- Đại học Paris 1 Panthéon – Sorbonne
- Đại học Paris 5 Descartes
- Đại học Paris 7 Didrot
- Đại học Paris 8. Vincennes – Saint – Denis
- Đại học Paris 13
- Đại học Paris – Saclay
- 50.Đại học Paris 12 Paris Est Créteil (UPEC)
- Đại học Paris Est Marne – la – Vallée (UPEM)
- Đại học Pau et Pays de l`Adour
- Đại học Le Réunion
- Đại học le Rochelle
- Đại học Littorial – Côte d`Opale
- Đại học Claude Bernard Lyon 1
- Đại học Lumière Lyon 2
- Đại học Jean Moulin Lyon 3
- Đại học Nantes
- Đại học Nice Sophia Antipolis
- Trường đại học Corse
- Đại học Haute – Alsace
- Trường Kỹ sư quốc gia Tarbes (ENIT)
- Trường Đại học công nghệ Belfort – Montbéliard (UTBM)
- Hệ thống trường Kỹ sư INSA
- Trường sư phạm Paris Saclay ENS Cachan
- Viện quốc gia về ngôn ngữ và văn hóa phương Đông (INALCO)
Những lưu ý khi du học Pháp
- Chọn trường và chọn ngành hợp lý
- Tìm hiểu phương pháp học tập
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ giấy tờ tránh thiếu xót
Trên đây là những thông tin về du học Pháp. Hi vọng những thông tin trên sẽ hữu ích với các bạn. Chúc các bạn thành công!
Bình luận